Xem phong thủy số điện thoại – Phong thủy sim số đẹp

Tiện ích giúp kiểm tra xem bạn có thật sự hợp với số điện thoại của bạn đang dùng hay không ?

Nhập số điện thoại
Ngày sinh của bạn (Dương Lịch)
Giới tính
Giờ sinh
Xem kết quả
Số cần xem: 0986886886
Thân chủ: Nam, sinh ngày 26/8/1986
Âm lịch: 21/7/1986. Theo Can chi : ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Bính Dần


*******


1. Âm dương tương phối:

Âm dương là hai khái niệm để chỉ hai thực thể đối lập ban đầu tạo nên toàn bộ vũ trụ. Ý niệm âm dương đã ăn sâu trong tâm thức người Việt từ ngàn xưa và được phản chiếu rất rõ nét trong ngôn ngữ nói chung và các con số nói riêng. Người xưa quan niệm rằng các số chẵn mang vận âm, các số lẻ mang vận dương.

0 9 8 6 8 8 6 8 8 6
- + - - - - - - - -
1.1. Dãy số có 9 số mang vận âm, 1 số mang vận dương.Số lượng số mang vận âm và dương khá chênh lệch, dãy số này chỉ tương đối hòa hợp..
Đánh giá : 0 điểm

1.2. Thân chủ sinh năm Bính Dần, thuộc tuổi Dương Nam. Dãy số vượng Âm nên rất tốt với tính Dương của bạn.
Đánh giá : 1 điểm




2. Ngũ hành bản mệnh:

Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn luôn trải qua năm trạng thái được gọi là: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim và Thủy. hay còn gọi là Ngũ hành. Học thuyết Ngũ hành diễn giải sự sinh hoá của vạn vật qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc trong mối tương tác và quan hệ của chúng.

2.1. Ngũ hành của thân chủ: Hoả (Lò Trung Hoả - Lửa trong lò)
Ngũ hành của dãy số: Thổ
Ngũ hành của dãy số là Thổ tương sinh với Hoả của bạn, rất tốt.
Đánh giá : 1 điểm
2.2. Tứ trụ mệnh của thân chủ:


Giờ Tân Sửu, ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Bính Dần. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:

Mộc 2
Hỏa 4
Thổ 3
Kim 3
Thủy 3

Các hành vượng: Hoả ;
Các hành suy: Mộc
Dãy số mang hành Thổ, là hành cân bằng trong tứ trụ mệnh, không tốt cũng không xấu.
Ngũ hành của dãy số là Thổ tương sinh với Hoả của bạn, rất tốt.
Đánh giá : 0.5 điểm
2.3. Ngũ hành sinh khắc trong dãy số:


phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số: 0 ( Thuỷ ) , 9 ( Thuỷ ) , 8 ( Kim ) , 6 ( Thổ ) , 8 ( Kim ) , 8 ( Kim ) , 6 ( Thổ ) , 8 ( Kim ) , 8 ( Kim ) , 6 ( Thổ ) ,

Theo chiều từ trái sang phải (chiều thuận của sự phát triển), xảy ra 2 quan hệ tương sinh và 0 quan hệ tương khắc.
Đánh giá : 1 điểm




3. Cửu tinh đồ pháp:

Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.

Trong dãy số cần biện giải có 5 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Đánh giá : 2 điểm
4. Hành quẻ bát quái:


Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.


4.1. Quẻ chủ:


quẻ chủ của dãy số là quẻ số 27| Sơn Lôi Di (頤 yí). Quẻ kết hợp bởi nội quái là Chấn và ngoại quái là Cấn.

Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Quẻ mang điềm cát, rất tốt.


Quẻ chủ
(Quẻ số 27)

111111
Sơn Lôi Di (頤 yí)


Đánh giá : 1 điểm

4.2. Quẻ Hỗ:


Quẻ Hỗ được tạo thành từ quẻ thượng là các hào 5,4,3 của quẻ chủ, quẻ hạ là các hào 4,3,2 của quẻ chủ. Đây là quẻ số 2 Thuần Khôn (坤 kūn). Quẻ kết hợp bởi nội quái là Khôn và ngoại quái là Khôn

Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Quẻ mang điềm cát, rất tốt.


Quẻ hỗ
(Quẻ số 2)

111111
Thuần Khôn (坤 kūn)



Đánh giá : 1 điểm
5. Quan niệm dân gian:

- Tổng số nút của dãy số: 4 - Số nước bình thường
Đánh giá : 0.5 điểm
KẾT LUẬN:
Tổng điểm là 8 / 10
Số này rất đẹp chúc mừng bạn